Từ điển Thiều Chửu
蟻 - nghĩ
① Con kiến. ||② Bạch nghĩ 白蟻 con mối trắng hay ăn đồ gỗ. ||③ Cấn rượu. Như phù nghĩ 浮蟻 tăm rượu. ||④ Nói ý nhỏ mọn. Như nghĩ mệnh 蟻命 ý nói xin thương tính mệnh như mạng kiến vậy. ||⑤ Nghĩ phong 蟻封 núi đất gồ ghề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蟻 - nghị
Con kiến — Màu đen, xanh đen.


白蟻 - bạch nghị || 螞蟻 - mã nghị || 蜂蟻 - phong nghị ||